Thể hiện không thích điều gì qua cách nói tiếng Anh: Dislike – Không Thích
1. I don’t really like cheating.-1. Tôi thật sự không thích gian lận.
2. Cheating is not very me.-2. Lừa dối không hợp với tôi.
3. Cheating is not my style.-3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.
4. Cheating doesn’t do anything for me.-4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.
5. Cheating is not my thing.-5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.
6. I’m not into cheating.-6. Tôi không thích gian lận.
7. Cheating sucks.-7. Lừa dối thật tệ.
8. I’m not a big fan of cheating.-8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.
9. I never listen to cheating.-9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.
10. You can keep cheating.-10. Bạn cứ nói dối đi.
11. I’m not fond of it.-11. Tôi không thích nó.
12. I’m not crazy about it.-12. Tôi không thích nó.
13. I don’t appreciate that.-13. Tôi không đánh giá cao điều đó.
14. That’s not for me.-14. Nó không dành cho tôi.