Being Relieved – Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm

Being Relieved – Thể Hiện Cảm Giác Nhẹ Nhõm
1. Phew!-1. Phù!
2. Thank God (for that)!-2. Cảm ơn chúa!
3. What a relief!-3. Thật là nhẹ nhõm!
4. I’m so relieved to hear that.-4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.
5. You had me worried (there / for a moment).-5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.
6. That’s a weight off my mind.-6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.
7. You’ve no idea what a relief it is to hear.-7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu.
8. That’s one less thing to worry about.-8. Đó là một điều ít phải lo lắng.
9. What a stroke of luck!-9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!
10. (Oh well.) All’s well that ends well!-10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối!