(ND) Giao Tiếp Tiếng Anh: Tại nhà ga. A: Excuse me. Can you tell me about trains to Hue?
Làm ơn cho hỏi có những tàu nào đến Huế?
B: Well, several trains go there. One just left ten minutes ago. The next one is at 2:00
Vâng, có mấy chuyến tới Huế đấy. Cách đây 10 phút có 1 chuyến, chuyến sau sẽ chạy vào lúc 2 giờ
A: Is an express or stopping train?
Là tàu nhanh hay tàu chậm vậy?
B: It’s a stopping train
Tàu chậm
A: How much is the ticket for a seat?
Bao nhiêu tiền 1 vé?
B: It’s 200,000 dong. Do you want it now?
200.000 đồng. Anh có muốn mua ngay bây giờ không?
A: Yes, please
Có, cho tôi 1 vé