Trao đổi bằng tiếng Anh với nhân viên ngân hàng

A: Good morning, madam. What can I do for you?
Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?
B: I want to deposit one hundred million in your bank
Tôi muốn gửi 100.000.000 tại ngân hàng này
A: What kind of account do you want, current account or fixed account?
Bà muốn gửi loại tài khoản vãng lai hay tài khoản có kỳ hạn?
B: I’m not sure. Please tell me the interest rates, will you?
Tôi không rõ lắm. Anh có thể cho tôi biết lãi suất của từng loại được không?
A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present
Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6%
B: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account
Ồ, khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn
A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year
Sổ tiết kiệm của bà đây. Hàng năm lãi suất sẽ được thêm vào tài khoản của bà
B: Thanks for your help
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh
A: It’s my pleasure
Rất hân hạnh