Câu yêu cầu với Would you mind/Do you mind + Ving?
Would/ Do you mind V-ing …?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Để đồng ý lời yêu cầu:
No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền./Tôi không bận tâm đâu.)
No, of course not. (Đương nhiên là không rồi.)
Not at all. (Không hề.)
Để từ chối lời yêu cầu:
I’m sorry, I can’t. (Tôi xin lỗi, tôi không thể.)
I’m sorry. That’s not possible. (Tôi xin lỗi. Điều đó là không thể.)
Ví dụ 1:
A: Would you mind turning off your cell phone? (Bạn có phiền tắt điện thoại đi được không?/ Phiền bạn tắt điện thoại đi được không?)
B: No, I don’t mind. (Không. Tôi không thấy phiền.)
Ví dụ 2:
A: Do you mind getting me a sandwich? (Bạn có phiền lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?/ Phiền bạn lấy cho tôi một chiếc bánh mì kẹp được không?)
B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now. (Xin lỗi, tôi không thể. Bây giờ tôi đang rất bận.)