Những câu thường gặp trong lớp học

DURING THE LESSON – TRONG LÚC HỌC
Give out the books, please. Lấy sách ra nào các em.
Close your books. Đóng sách lại.
Open your books, page 34. Mở sách ra, trang 34.
Turn to page 10. Chuyển sang trang 10 nào.
Look at exercise 1 on page 10. Nhìn bài tập 1, trang 1o nào.
Turn back to the page 10. Mở sách lại trang 10 nào.
Have a look at the dialog on page 10. Nhìn đoạn hội thoại trang 10 nào.
Time’s up, stop working now. Hết giờ, các em dừng làm bài nào.
Put your pens down. Để hết bút xuống.
Let’s read the text aloud. Chúng ta hãy đọc bài đọc to lên nào.
Do you understand everything? Các em hiểu hết chưa?
You answer it, Mai. Mai, trả lời đi em.
Answer it, somebody. Trò nào trả lời câu đó thầy/ cô xem.
Don’t be quiet now, be active. Đừng yên lặng lúc này, năng động lên nào.
Just sit down and be quiet. Chỉ cần ngồi xuống và yên lặng thôi.
I want you to try exercise 1. Thầy/ Cô muốn em thử làm bài tập 1.
Come here, please. Đến đây nào.
You can leave question 1 out. Em có thể để lại câu số 1.
There is no need to translate everything. Không cần dịch hết tất cả đâu.
Do you agree with A? Em có đồng ý với bạn A không?
Can you all see? Em có hiểu hết không?
Are you sure? Em chắc chắn không?
Do you really think so? Em thực sự nghĩ vậy à?
Would you like to write on the board? Em lên bảng viết nhé.
Do you mind repeating what you said? Nhắc lại những gì em vừa nói nào.
What about if we translate these sentences? Còn về việc dịch những câu này sao ạ?
Can/Could you say it again, please? Nhắc lại câu đó đi nào.
Can/Could you repeat that, please? Em vui lòng lặp lại 1 lần nữa nhé?
Pardon me?Xin lỗi, em nghe chưa rõ.
What’s “(the word)” in English? Từ “ ………” trong Tiếng Anh là gì em?
What does “(the word)” mean? Từ “ ……….” có nghĩa là gì?
How do you say “(the word in your language)” in English? Em nói từ “ ……..” trong Tiếng Anh như thế nào?
How do you spell “(the word)”? Em đánh vần từ “…….” như thế nào?
How do you pronounce “(the word)”? Em phát âm từ “…………” như thế nào?
Where’s the stress in “(the word)”? Dấu nhấn của từ “………” ở đâu?
I don’t understand. Em không hiểu ạ.
Can you help me, please? Cô giúp em được không ạ?
Is this right or wrong, class? Cả lớp, câu này đúng hay sai?
Just a minute/second/sec. Một phút/giây/… nữa thôi ạ
When is the homework due? Khi nào thì phải nộp bài tập về nhà ạ?
Excuse me, can I talk to you for a minute? Em có thể nói chuyện với thầy/cô trong 1 phút không ạ?
Can I go to the restroom? Em xin phép đi vệ sinh ạ.
Can I change seats? Em đổi chỗ được không ạ?
Would you mind speaking louder? Thầy/cô có thể nói to hơn không ạ?
Could you explain it once more, please? Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được không ạ?
Listen and repeat after me. Nghe và đọc lại sau thầy/ cô.
Don’t open your book, please! Đừng mở sách ra nhé!
Don’t talk in class! Đừng nói chuyện trong lớp!
Don’t sleep in class! Đừng ngủ trong lớp!
Stand up, please! Mời các bạn đứng dậy!
Thank you! Sit down, please! Cảm ơn, mời các bạn ngồi xuống.
Keep quiet/silent, please! Giữ im lặng!
Be quiet, please! Im lặmg!
Do the exercise number 10. Làm bài tập số 10.
Talk about the topic. Nói về chủ đề.
Have a break. Đến giờ nghỉ giải lao rồi.
Take a break. Đến giờ nghỉ giải lao rồi.