CHECKING OUT – TRẢ PHÒNG
– I’d like to check out.
Tôi muốn trả phòng.
– I’d like to pay my bill, please.
Tôi muốn thanh toán hóa đơn.
– I think there’s a mistake in this bill.
Tôi nghĩ hóa đơn bị sai.
– How would you like to pay?
Qúy khách muốn thanh toán thế nào?
– I’ll pay by credit card.
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.
– I’ll pay in cash
Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt.
– Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?
– Could you please call me a taxi?
Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?
– Please help me to bring my luggage down.
Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống.
– The bellboy will take your luggage down.
Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông.